Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Thạnh
|
Phụ lục 2. Báo cáo thống kê của các trường
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Trường:Tiểu học Tầm Vu
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
(Kèm theo Công văn số /GDĐT-CTTT ngày tháng 5 năm 2019 của Sở Giáo dục và Đào tạo)
1. Tình hình chung


1.1. Tình hình thành lập Ban CSSK y tế trường học (YTTH) của Trường: 1. Có 2. Không
Nếu có, cho biết thành phần trong Ban CSSK (ghi rõ) hoặc đính kèm Quyết định thành lập Ban CSSK:
Ban chăm sóc sức khoẻ trường học gồm các thành phần sau:
1/ Bà : Trần Thị Thuý Phượng Chức vụ Hiệu trưởng Trưởng ban
2/ Ông: Hồ Minh Hoàng Chức vụ Trưởng trạm y tế Phó ban
3/ Bà : Nguyễn Thị Tám Chức vụ Phó hiệu trưởng Phó ban
4/ Bà : Nguyễn Thị Thoa Chúc vụ Nhân viên y tế Uỷ viên
5/ Ông : Phạm Văn Tiến Chức vụ Bí thư chi đoàn Uỷ viên
6/ Bà : Phạn Thị Luyến Chúc vụ Chủ tịch công đoàn Uỷ viên
7/ ông : Lê Văn Tấn Chức vụ Trưởng ban Hội PHHS Uỷ Viên
1.2. Văn bản quy phạm pháp luật (QPPL):
Cấp học
Nội dung
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Tổng
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
Số lượng văn bản QPPL của trường đã ban hành
|
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Thông tin về trường học và cán bộ y tế trường học (CBYT)
Cấp học
Nội dung
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Tổng
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
Số trường học
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh
|
|
|
998
|
1191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cán bộ, giáo viên
|
|
|
43
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trường có CBYT
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số CBYT chuyên trách:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trình độ từ trung cấp y trở lên
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trình độ dưới trung cấp y
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số CBYT kiêm nhiệm
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bồi dưỡng, tập huấn cán bộ y tế trường học
Cấp học
Nội dung
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Tổng
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
Số lớp tập huấn, bồi dưỡng do ngành giáo dục địa phương tổ chức
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lớp tập huấn, bồi dưỡng do ngành y tế địa phương tổ chức
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lớp tập huấn, bồi dưỡng do liên ngành Giáo dục và y tế tổ chức
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phòng/góc y tế, trang thiết bị y tế (TTBYT) và thuốc thiết yếu trong trường học
Cấp học
Nội dung
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Tổng
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
Ttrường có phòng y tế
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường có góc y tế
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường có đủ Thông Tư BYT theo quy định
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường có đủ thuốc thiết yếu theo quy định
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Khám, quản lý và phân loại sức khỏe cho học sinh
Cấp học
Nội dung
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Tổng
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
|
Trường có khám sức khỏe đầu năm học
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường có khám sức khỏe thường xuyên hằng năm
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường có sổ theo dõi, phân loại sức khỏe
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Vệ sinh an toàn thực phẩm (VSATTP) tại các trường học
Cấp học
Nội dung
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Tổng
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
SL
|
TL
(%)
|
Trường có bếp ăn tập thể được cấp giấy chứng nhận đảm bảo VSATTP
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường có căng tin đảm bảo theo quy định
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng nhân viên cấp dưỡng được khám sức khỏe định kỳ
|
|
|
|
|
22
|
100%
|
20
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số vụ dịch bệnh hoặc ngộ độc thực phẩm (có từ 05 HS trở lên)
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Truyền thông giáo dục sức khỏe (TTGDSK)
Cấp học
Nội dung
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Tổng
|
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL
%
|
SL
|
TL
%
|
SL
|
TL
%
|
Trường có tổ chức TTGDSK
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường được ngành giáo dục địa phương tổ chức TTGDSK
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường được ngành y tế địa phương tổ chức TTGDSK
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường được liên ngành GD và Y Tế tổ chức TTGDSK
|
|
|
|
|
1
|
100%
|
1
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Kinh phí dùng cho công tác y tế trường học (Đơn vị tính: ngàn VNĐ)
Cấp học
Nội dung
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Tổng
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
2012-
2015
|
2016-
2019
|
Trường có bố trí kinh phí cho YTTH từ ngân sách nhà nước
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí dùng cho công tác YTTH
|
|
|
276.047.000
|
248.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
110.000.000
|
120.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ bảo hiểm y tế
|
|
|
166.047.000
|
128.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 10 tháng 05 năm 2019
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
Trần Mạnh Hùng